( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ). Những phó từ sử dụng kèm trong câu

Càng học sâu về tiếng Hoa ta lại càng học được nhiều mẫu câu phức tạp. Không sử dụng tính từ và động từ bằng thể đơn để tạo thành câu mà dùng phó từ để bổ ngữ cho nó, ta có thể sử dụng các yếu tố như “ Như thế nào (trạng thái ), “ Bao lâu (mức độ) trong câu văn.
Lần này chúng tôi đã tổng hợp các phó từ tiêu biểu thường được sử dụng nhiều trong bài.






■Phó từ liên quan đến mức độ
稍微(shāowēi):Một chút, tí xíu.
※Gần nghĩa với “ A little “ “A bit “ trong tiếng Anh.
比较(bǐjiào):So với, hơn.
※Gần nghĩa với “rather “ trong tiếng Anh.
很(hěn):Rất
※Gần nghĩa với “ very”, “ quite” trong tiếng Anh.
非常(fēicháng):Vô cùng, rất 
太(tài):Vất vả.
※Nhiều khi nó cũng được sử dụng với nghĩa “ Quá~”
极(jí):vô cùng, cực độ
※Gần với nghĩa “ extremely” trong tiếng Anh.
特别(tèbié):Đặc biệt
※Gần nghĩa với “especially” trong tiếng Anh.
更(gèng):Hơn nữa, ngoài ra
※Tương đương với “more” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ so sánh hơn kém )
最(zuì):Nhất
※Tương đương với “most” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ nhất )
Ví dụ)
稍微等一下。(Shāowēi děng yíxià./ Bạn có thể đợi tôi một lát khộng ?)
这瓶清酒的味道,感觉妙极了。(Zhèpíng qīngjiǔ de wèidao gǎnjué miào jíle./ Mùi vị của rượu này rất tuyệt)
如果再细一点,就更好了。(Rúguǒ zài xì yīdiǎn, jiù gèng hǎole./ Nếu mà thon dài một tí thì càng tốt)


■Phó từ liên quan đến thời gian
已经(yǐjīng):Đã
※Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh
才(cái):Bây giờ mới ~, mới bắt đầu~
※Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh
刚(gāng):Vừa mới~
正在(zhèngzài):Đúng lúc ~
※Thể tiếp diễn
就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
※Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh.
马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
※Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh.
总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
※Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh.
随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
※Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh.
好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài. 
突然(tūrán):Đột nhiên
※Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh.
从来(cónglái):Từ trước đến nay
※Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh.

Ví dụ)
我刚从东京回来。(Wǒ gāng cóng Dōngjīng huílai./ Tôi mới trở về từ Tokyo)
他老说我不行。(Tā lǎo shuō wǒ bùxíng./ Anh ấy cứ bảo tôi là không được việc)
你别客气,随时跟我联系。(Nǐ bié kèqi, suíshí gēn wǒ liánxì./ Bạn đừng ngại, hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào)
我从来没有遇到过这种情况。(Wǒ cónglái méiyǒu yùdào guò zhè qíngkuàng./ Từ trước đến nay tôi chưa từng gặp qua tình huống như vậy)


■Phó từ liên quan đến phạm vi
都(dōu):Tất cả đều
※Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh
全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả
※Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh.
一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là
※Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh.
一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau
※Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh
一块儿(yíkuàir):Cùng nhau.
只(zhǐ):Chỉ có~
※Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh
光(guāng):Chỉ có, đơn độc.
仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~ 
差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như
※Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh
至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải
※Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh

Ví dụ)
他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)
这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)
他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần)
感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)


■Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại
再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa
※Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh
也(yě):Cũng ~
※Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh
又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”)
※Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh
还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy
※Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh
常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên
※Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh

Ví dụ)
我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện)
又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)
我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)


■Phó từ liên quan đến phủ định, cấm đoán
不(bù):Không ~
没(méi):Vẫn chưa ~
不要(búyào):Không được làm ~
※Gần với nghĩa “do not”, “must not” trong tiếng Anh.
别(bié):Đừng làm ~
不用(búyòng):Không làm ~ cũng được, không cần làm ~
※Gần với nghĩa “No need” trong tiếng Anh.

Ví dụ)
我没吃过越南菜。(Wǒ méi chīguò Yuènáncài./ Tôi chưa từng ăn qua món ăn của Việt Nam)
别忘了,六点之前一定要回家。(Bié wàngle, liùdiǎn zhīqián yídìng yào huíjiā./ Đừng quên phải về nhà trước 6 giờ đấy.)
你不用解释,我明白。(Nǐ búyòng jiěshì, wǒ míngbai./ Bạn không cần phải giải thích đâu, vì tôi đã hiểu rồi.)


■Phó từ liên quan đến trạng thái
互相(hùxiàng):với nhau, lẫn nhau
※Gần với nghĩa “each other” trong tiếng Anh
干脆(gāncuì):dứt khoát, không che dấu, thẳng thắn.
※Gần với nghĩa “straightforwardly” trong tiếng Anh
赶快(gǎnkuài):Vội vàng, khẩn trương
※Gần với nghĩa “quickly”, “immediately” trong tiếng Anh
一直(yìzhí):Suốt, mãi
※Gần với nghĩa “all along”, “continuously” trong tiếng Anh.
渐渐(jiànjiàn):Dần dần , từ từ
※Gần với nghĩa “Gradually” trong tiếng Anh.

Ví dụ)
你不想去,干脆不要去了。(Nǐ bùxiǎng qù, gāncuì búyào qù le./ Nếu bạn không muốn đi thì khỏi phải đi đến nơi đó cũng được.)
演唱会马上要开始了,我们赶快走吧。(Yǎnchànghuì mǎshàng yào kāishǐ le, wǒmen gǎnkuài zǒu ba./ Buổi biểu diễn sắp bắt đầu rồi chúng ta hãy nhanh chân đi thôi.)
上个周末我一直在家里。(Shàngge zhōumò wǒ yìzhí zài jiāli./ Từ cuối tuần trước thì tôi đã ở nhà suốt.)


■Phó từ liên quan đến ngữ khí, giọng điệu
大概(dàgài):Đại khái, có lẽ
※Gần với nghĩa “probably” trong tiếng Anh
一定(yídìng):Nhất định, chắc chắn
※Gần với nghĩa “certainly”, “for sure” trong tiếng Anh
反正(fǎnzhèng):Dù sao đi nữa
※Gần với nghĩa “Anyway” trong tiếng Anh.
到底(dàodǐ):Kết cục, cuối cùng
※Gần nghĩa với “after all”, “finally” trong tiếng Anh.
也许(yěxǔ):Có lẽ, có thể
※Gần với nghĩa “perhaps” trong tiếng Anh
特意(tèyì):Đặc biệt , có ý
※Gần với nghĩa “specially” trong tiếng Anh
简直(jiǎnzhí):Hoàn toàn
※Gần với nghĩa “completely”, “not…)at all” trong tiếng Anh

Ví dụ)
反正需要有人去,就让我去。(Fǎnzhèng xūyào yǒu rén qù, jiù ràngwǒ qù./ Nếu như cần một ai đó phải đi thì hãy để tôi đi)
你到底来不来?(Nǐ dàodǐ láibùlái?/ Rốt cuộc bạn có đến hay không vậy ?)
也许你还不知道,他已经结婚了。(Yěxǔ nǐ hái bù zhīdao, tā yǐjīng jiéhūn le./ Có lẽ bạn không biết chứ anh ấy đã kết hôn rồi.)
这样做简直没道理。(Zhèyàng zuò jiǎnzhí méi dàolǐ./ Làm như vậy không hợp lý lắm.)

Menu

Bài1 XIN CHÀO(♪)

Bài2 Bạn có khỏe không?(♪)

Bài3 Bạn có bận không? (♪)

Bài4 Những vật phẩm được dừng trong đời sống hằng ngày trong gia đình.(♪)

Bài5 Bạn tên là gì ?(♪)

Bài6 Hôm nay là ngày mấy tháng mấy ?(♪)

Bài7 Giới thiệu bản thân(♪)

Bài8 Gia đình bạn có mấy người ?(♪)

Bài9 Ngữ pháp cơ bản cần nắm.(♪)

Bài10 Bây giờ là mấy giờ ?(♪)

Bài11 Nhà bạn ở đâu ?(♪)

Bài12 Phòng thử đồ ở đâu ?(♪)

Bài13 ( Tập hợp những từ có ích trong đời sống hằng ngày): Những từ vựng cơ bản cần nắm vững.(♪)

Bài14 Muốn mua bia(♪)

Bài15 Nếu không đổi xe thì không được(♪)

Bài16 Muốn chiếc áo len(♪)

Bài17 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung hoa(♪)

Bài18 Đi đổi tiền(♪)

Bài19 Có thể gọi điện thoại quốc tế được không ?(♪)

Bài20 Bạn đã ăn qua món vịt quay Bắc Kinh chưa ?(♪)

Bài21 (Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung Hoa(♪)

Bài22 Đi ăn món Shabusabu(♪)

Bài23 Chào đón quý khách(♪)

Bài24 Mang theo quà của mẹ(♪)

Bài25 ( Tập hợp những từ đơn tiêu biểu có ích trong đời sống ) Số từ tiêu biểu(♪)

Bài26 Hãy cụng ly vì chúng ta của ngày mai(♪)

Bài27 Cho phép tôi gọi lại sau có được không ?(♪)

Bài28 Muốn đi nhưng …(♪)

Bài29 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ):” Ly hợp từ “ dùng để tách động từ và từ chỉ mục đích là gì ?(♪)

Bài30 Xin lỗi(♪)

Bài31 Thật là đáng tiếc(♪)

Bài32 Bộ đồ của ngày hôm nay thật sự rất đẹp(♪)

Bài33 “Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống “ Bệnh, triệu chứng, những từ cơ bản liên quan đến bệnh viện(♪)

Bài34 Chúc mừng(♪)

Bài35 Nếu bỏ hút thuốc thì ?(♪)

Bài36 Hôm nay trời nóng hơn hôm qua(♪)

Bài37 “ Tập hợp những đơn từ có ích trong đời sống hằng ngày “ Trước kỳ nghỉ hè ! Những đơn từ cơ bản dùng trong du lịch(♪)

Bài38 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống ) Trước kỳ nghỉ hè ! Những từ đơn cơ bản trong du lịch.(♪)

Bài39 Không bằng cô ấy(♪)

Bài40 Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi ?(♪)

Bài41 Muốn mua quà để gửi tặng(♪)

Bài42 (Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) “Sự lo lắng” mà người Nhật muốn thể hiện, “ Sự từ chối “ mà người Nhật khó nói.(♪)

Bài43 Đã bán hết rồi(♪)

Bài44 Phòng đang trống phải không ?(♪)

Bài45 Đau đầu(♪)

Bài46 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ). Những phó từ sử dụng kèm trong câu(♪)

Bài47 Có đỡ hơn chút nào chưa ?(♪)

Bài48 Phải về nước rồi(♪)

Bài49 Thật sự rất lưu luyến và tiếc nuối.(♪)

Bài50 Hành lý gửi ở đây có được không ?(♪)

Bài51 Đã chờ đợi(♪)

Bài52 Đi đường cẩn thận(♪)