( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ). Những phó từ sử dụng kèm trong câu
Càng học sâu về tiếng Hoa ta lại càng học được nhiều mẫu câu phức tạp. Không sử dụng tính từ và động từ bằng thể đơn để tạo thành câu mà dùng phó từ để bổ ngữ cho nó, ta có thể sử dụng các yếu tố như “ Như thế nào (trạng thái ), “ Bao lâu (mức độ) trong câu văn.
Lần này chúng tôi đã tổng hợp các phó từ tiêu biểu thường được sử dụng nhiều trong bài.
※Gần nghĩa với “ A little “ “A bit “ trong tiếng Anh.
比较(bǐjiào):So với, hơn.※Gần nghĩa với “rather “ trong tiếng Anh.
很(hěn):Rất※Gần nghĩa với “ very”, “ quite” trong tiếng Anh.
非常(fēicháng):Vô cùng, rất 太(tài):Vất vả.
※Nhiều khi nó cũng được sử dụng với nghĩa “ Quá~”
极(jí):vô cùng, cực độ※Gần với nghĩa “ extremely” trong tiếng Anh.
特别(tèbié):Đặc biệt※Gần nghĩa với “especially” trong tiếng Anh.
更(gèng):Hơn nữa, ngoài ra※Tương đương với “more” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ so sánh hơn kém )
最(zuì):Nhất※Tương đương với “most” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ nhất )
Ví dụ)
稍微等一下。(Shāowēi děng yíxià./ Bạn có thể đợi tôi một lát khộng ?)
这瓶清酒的味道,感觉妙极了。(Zhèpíng qīngjiǔ de wèidao gǎnjué miào jíle./ Mùi vị của rượu này rất tuyệt)
如果再细一点,就更好了。(Rúguǒ zài xì yīdiǎn, jiù gèng hǎole./ Nếu mà thon dài một tí thì càng tốt)
已经(yǐjīng):Đã
※Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh
才(cái):Bây giờ mới ~, mới bắt đầu~※Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh
刚(gāng):Vừa mới~正在(zhèngzài):Đúng lúc ~
※Thể tiếp diễn
就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát※Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh.
马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
※Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh.
总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi※Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh.
随时(suíshí):Bất cứ lúc nào※Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh.
好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài. 突然(tūrán):Đột nhiên
※Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh.
从来(cónglái):Từ trước đến nay※Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh.
Ví dụ)
我刚从东京回来。(Wǒ gāng cóng Dōngjīng huílai./ Tôi mới trở về từ Tokyo)
他老说我不行。(Tā lǎo shuō wǒ bùxíng./ Anh ấy cứ bảo tôi là không được việc)
你别客气,随时跟我联系。(Nǐ bié kèqi, suíshí gēn wǒ liánxì./ Bạn đừng ngại, hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào)
我从来没有遇到过这种情况。(Wǒ cónglái méiyǒu yùdào guò zhè qíngkuàng./ Từ trước đến nay tôi chưa từng gặp qua tình huống như vậy)
都(dōu):Tất cả đều
※Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh
全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả※Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh.
一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là※Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh.
一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau※Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh
一块儿(yíkuàir):Cùng nhau.只(zhǐ):Chỉ có~
※Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh
光(guāng):Chỉ có, đơn độc.仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~
差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như
※Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh
至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải※Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh
Ví dụ)
他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)
这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)
他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần)
感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)
再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa
※Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh
也(yě):Cũng ~※Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh
又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”) ※Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh
还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy※Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh
常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên※Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh
Ví dụ)
我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện)
又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)
我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)
不(bù):Không ~
没(méi):Vẫn chưa ~
不要(búyào):Không được làm ~
※Gần với nghĩa “do not”, “must not” trong tiếng Anh.
别(bié):Đừng làm ~不用(búyòng):Không làm ~ cũng được, không cần làm ~
※Gần với nghĩa “No need” trong tiếng Anh.
Ví dụ)
我没吃过越南菜。(Wǒ méi chīguò Yuènáncài./ Tôi chưa từng ăn qua món ăn của Việt Nam)
别忘了,六点之前一定要回家。(Bié wàngle, liùdiǎn zhīqián yídìng yào huíjiā./ Đừng quên phải về nhà trước 6 giờ đấy.)
你不用解释,我明白。(Nǐ búyòng jiěshì, wǒ míngbai./ Bạn không cần phải giải thích đâu, vì tôi đã hiểu rồi.)
互相(hùxiàng):với nhau, lẫn nhau
※Gần với nghĩa “each other” trong tiếng Anh
干脆(gāncuì):dứt khoát, không che dấu, thẳng thắn.※Gần với nghĩa “straightforwardly” trong tiếng Anh
赶快(gǎnkuài):Vội vàng, khẩn trương※Gần với nghĩa “quickly”, “immediately” trong tiếng Anh
一直(yìzhí):Suốt, mãi※Gần với nghĩa “all along”, “continuously” trong tiếng Anh.
渐渐(jiànjiàn):Dần dần , từ từ※Gần với nghĩa “Gradually” trong tiếng Anh.
Ví dụ)
你不想去,干脆不要去了。(Nǐ bùxiǎng qù, gāncuì búyào qù le./ Nếu bạn không muốn đi thì khỏi phải đi đến nơi đó cũng được.)
演唱会马上要开始了,我们赶快走吧。(Yǎnchànghuì mǎshàng yào kāishǐ le, wǒmen gǎnkuài zǒu ba./ Buổi biểu diễn sắp bắt đầu rồi chúng ta hãy nhanh chân đi thôi.)
上个周末我一直在家里。(Shàngge zhōumò wǒ yìzhí zài jiāli./ Từ cuối tuần trước thì tôi đã ở nhà suốt.)
大概(dàgài):Đại khái, có lẽ
※Gần với nghĩa “probably” trong tiếng Anh
一定(yídìng):Nhất định, chắc chắn※Gần với nghĩa “certainly”, “for sure” trong tiếng Anh
反正(fǎnzhèng):Dù sao đi nữa※Gần với nghĩa “Anyway” trong tiếng Anh.
到底(dàodǐ):Kết cục, cuối cùng※Gần nghĩa với “after all”, “finally” trong tiếng Anh.
也许(yěxǔ):Có lẽ, có thể※Gần với nghĩa “perhaps” trong tiếng Anh
特意(tèyì):Đặc biệt , có ý※Gần với nghĩa “specially” trong tiếng Anh
简直(jiǎnzhí):Hoàn toàn※Gần với nghĩa “completely”, “not…)at all” trong tiếng Anh
Ví dụ)
反正需要有人去,就让我去。(Fǎnzhèng xūyào yǒu rén qù, jiù ràngwǒ qù./ Nếu như cần một ai đó phải đi thì hãy để tôi đi)
你到底来不来?(Nǐ dàodǐ láibùlái?/ Rốt cuộc bạn có đến hay không vậy ?)
也许你还不知道,他已经结婚了。(Yěxǔ nǐ hái bù zhīdao, tā yǐjīng jiéhūn le./ Có lẽ bạn không biết chứ anh ấy đã kết hôn rồi.)
这样做简直没道理。(Zhèyàng zuò jiǎnzhí méi dàolǐ./ Làm như vậy không hợp lý lắm.)