( Tập hợp những từ đơn tiêu biểu có ích trong đời sống ) Số từ tiêu biểu
Thực tế trong tiếng hoa cũng tồn tại các số từ phức tạp giống như trong tiếng Việt. Và khi đếm động vật và vật gì đó, ta phải sử dụng cho đúng các số từ phù hợp với từng danh từ mà nó bỗ nghĩa . Bài này chúng tôi sẽ giới thiệu đến mọi người các trường hợp tiêu biểu thường được sử dụng
■个(ge) Cá thể được dùng để đếm 1, 2, …. Ta có thể hình dung đó là vật có hình tròn
Tương đương với “ Cái “ trong tiếng ViệtVí du)
一个苹果(yíge píngguǒ/ Một trái táo)
一个东西(yíge dōngxi/ Một món đồ)
※Trong trường hợp không biết số lượng chính xác đối với món đồ nào đó ta hãy sử dụng từ này
■个(ge) Con người.
※Tương đương với “ Người “ trong tiếng Việt
Ví du)两个人(liǎngge rén/ Hai người)■位(wèi) Kính ngữ dùng để đếm số người
※Tương đương với “ Vị” trong tiếng Việt
Ví du)两位女士(liǎngwèi nǚshì/ Hai vị nữ sinh)■口(kǒu) Đếm số người ( trong gia đình ), số gia súc
※Tương đương với “ Người “, “ Đầu ” trong tiếng Việt
Ví du)几口人(jǐkǒu rén/ Mấy người)一口猪(yìkǒu zhū/ Một đôi heo)
■块(kuài) Chỉ những vật cứng chắc.
※Tương đương với “ Cái” trong tiếng Việt
Ví du)一块石头(yíkuài shítou / Một cục đá)两块香皂(liǎngkuài xiāngzào/ Hai cục xá phòng)
■本(běn) Quyển, cuốn
※Tương đương “ quyển “ trong tiếng Việt
Ví du)一本笔记本(yìběn bǐjìběn/ Một quyển vở)两本课本(liǎngběn kèběn/ Hai quyển sách giáo khoa)
■张(zhāng) Vật phẳng, mỏng
※Tương đương với “ Trang , tờ, tấm“ trong tiếng Việt
Ví du)一张纸(yìzhāng zhǐ/1tờ giấy)两张票(liǎngzhāng piào/2 Tấm vé)
三张照片(sānzhāng zhàopiàn/3 tấm hình)
一张床(yìzhāng chuáng/1 Chiếc giường)
两张桌子(liǎngzhāng zhuōzi/2 chiếc bàn)
■片(piàn) Vật có hình lát mỏng và phẳng
※Tương đương với “ Miếng “ trong tiếng Việt
Ví du)两片面包(liǎngpiàn miànbāo/2 miếng bánh mì)几片肉(jǐpiàn ròu/ Mấy miếng thịt)
■只(zhī) Chỉ tổ hợp hai con trong động vật
※Tương đương với “ Cặp “ trong tiếng Việt
Ví du)一只狗(yìzhī gǒu/ Hai con chó)一只眼睛(yìzhī yǎnjing/1 đôi mắt)
■支(zhī) Vật thon dài hình gậy. Ta có thể hình dung đó là vật có hình dạng và cứng chắc
※Tương đương với “ cái”, “ chai “, “cây “ trong tiếng Việt
Ví du)一支烟(yìzhī yān/1 điếu thuốc)两支笔(liǎngzhī bǐ/2 cây viết)
■条(tiáo) Là vật thon dài nhưng không cứng.
※Tương đương “ cái “, “ con “ trong tiếng Việt
Ví du)一条鱼(yìtiáo yú/魚1匹): 1 con cá 两条裤子(liǎngtiáo kùzi/2 cái quần)一条河(yìtiáo hé/1 con sông)
■架(jià) Những vật có lắp rắp như máy móc. Những vật có cột chống
※Tương đương “ cái “ , “ đài “ trong tiếng Việt
Ví du)一架相机(yíjià xiàngjī/1 cái máy chụp hình)两架飞机(liǎngjià fēijī/2 chiếc máy bay)
■台(tái) máy móc, các loại điện gia dụng
※Tương đương “ cái “ trong tiếng Việt
Ví du)一台洗衣机(yìtái xǐyījī/1 cái máy giặt)两台电脑(liǎngtái diànnǎo/ hai cái máy vi tính)
■辆(liàng) xe, phương tiện giao thông
※tương đương “ chiếc” trong tiếng Việt
Ví du)一辆轿车(yíliàng jiàochē/1 chiếc xe khách)一辆摩托车(yíliàng mótuōchē/1 chiếc xe máy)
■包(bāo) Những vật được bao bọc, đóng gói
※Tương đương “ bao “ trong tiếng Việt
Ví du)一包烟(yìbāo yān/1 bao thuốc.)两包大米liǎngbāo dàmǐ(/hai bao gạo)
■Những vật được đóng bao
※Tương đương “ bao, túi “ trong tiếng Việt
Ví du)一袋薯片(yídài shǔpiàn/1 túi khoai tây)一袋花生(yídài huāshēng/1 túi đậu phộng)
■盒(hé) Những vật được đóng hộp
※Tương đương “ hộp “ trong tiếng Việt
Ví du)一盒纸巾(yìhé zhǐjīn/1 hộp khăn giấy)两盒饼干(liǎnghé bǐnggān/2 hộp bánh quy)
■碗(wǎn) Những vật được đựng đầy bởi chén bát.
※Tương đương “ chén, tô “ trong tiếng Việt
Ví du)一碗饭(yìwǎn fàn/1 chén cơm)两碗面(liǎngwǎn miàn/2 tô mì)
■杯(bēi) Những vật được rót trong ly.
※tương đương “ ly “ trong tiếng Việt
Ví du)一杯开水(yìbēi kāishuǐ/1 ly nước lạnh)两杯咖啡(iǎngbēi kāfēi /2 ly cà phê)
■瓶(píng) Những vật được đựng trong bình
※Tương đương “ chai “, “ bình “ trong tiếng Việt
Ví du)一瓶啤酒(yìpíng píjiǔ/1 chai bia)两瓶汽水(liǎngpíng qìshuǐ/ hai chai nước ngọt)
■听(tīng) Những vật được đựng trong lon
※Tương đương “ lon “ trong tiếng Việt
Ví du)一听可乐(yìtīng kělè/1 lon cocacola)两听茶叶(liǎngtīng cháyè/ hai lon lá trà)
■间(jiān) Phòng
※Tương đương “ phòng “, “ căn phòng “ trong tiếng Việt
Ví du)一间卧室(yī jiān wò shì / Một căn phòng ngủ)两间办公室(liǎngjiān bàngōngshì/ Hai căn phòng làm việc)
■家(jiā) Nhà máy, xí nghiệp, cửa hàng v.v…
※Tương đương “ căn “ trong tiếng Việt
Ví du)一家酒店(liǎngjiā yínháng/1 khách sạn)两家银行(liǎngjiā yínháng/ hai ngân hàng)
两家医院(liǎngjiā yīyuàn/ hai bệnh viện)
■所(suǒ) cơ quan, thiết bị v.v…
※Tương đương “ căn “ trong tiếng Việt
Ví du)一所学校(yìsuǒ xuéxiào/1 ngôi trường)■栋・幢(dòng・zhuàng) tòa nhà
※Tương đương “ tòa nhà “ trong tiếng Việt
Ví du)一栋大厦(yídòng dàshà/1 tòa nhà)两幢公寓(liǎngzhuàng gōngyù/ hai khu chung cư)
■座(zuò) Những vật to lớn cố định.
Ví du)一座山yízuò shān(/1山): 1 quả núi 两座城市(liǎngzuò chéngshì/2 khu đô thị)■句(jù) câu , từ ngữ
※tương đương “ câu văn “ trong tiếng Việt.
Ví du)一句话(yíjù huà/1 câu nói)一句对白(yíjù duìbái/1 câu đối thoại)
■份(fèn) Những vật được phân loại riêng ra như tạp chí, báo, tài liệu
Ví du)一份报纸(yífèn bàozhǐ/1 cuốn báo)一份礼物(yífèn lǐwù/1 phần quà, 1 món quà)
一份菜(yífèn cài/một món ăn)
■件(jiàn) Nói về sự kiện, quần áo, tài liệu
Ví du)一件事(yíjiàn shì/1 sự kiện) 两件毛衣(liǎngjiàn máoyī/ hai cái áo len)一件文件(yíjiàn wénjiàn/1 bộ hồ sơ)
■篇(piān) Luận văn, ký sự, các mục trong văn chương
※Tương đương “ bài “ trong tiếng Việt
Ví du)一篇报道(yìpiān bàodào/1 bài ký sự)一篇文章(yìpiān wénzhāng/1 bài văn)
■部(bù) Tác phẩm, sách
※Tương đương “ quyển, bộ “ trong tiếng Việt
Ví du)一部电影(yíbù diànyǐng/1 Bộ phim)两部小说(/2 bộ tiểu thuyết)
■场(chǎng) Dùng để chỉ các sự kiện
※tương đương “ trận “ trong tiếng Anh
Ví du)一场考试(yìchǎng kǎoshì/1 bài thi)一场电影(yìchǎng diànyǐng/1 buổi xem phim)
一场雨(yìchǎng yǔ/1 trận mưa)
■段(duàn) Phần phân cắt của vật được kết nối trong 1 khoảng thời gian nhất định
Ví du)一段对话(yíduàn duìhuà/1 cuộc đối thoại)一段时间(yíduàn shíjiān/1 khoảng thời gian)
■笔(bǐ) Những vật liên quan đến tiền, đến kinh doanh
Ví du)一笔钱(yìbǐ qián/1 khoản tiền)一笔生意(yìbǐ shēngyì/1 vụ làm ăn)
■种(zhǒng) chủng loại
※Tương đương “ chủng loại “ trong tiếng Việt
Ví du)一种类型(yìzhǒng lèixíng/1 loại)两种看法(liǎngzhǒng kànfǎ/2 cách xem xét)
■对・双(duì・shuāng) Những vật gồm cặp.
※Tương đương với “ đôi, cặp “ trong tiếng Việt
Ví du)一对夫妻(yíduì fūqī/1 đôi vợ chồng) 一双眼睛(yìshuāng yǎnjing/đôi mắt)
一双鞋(yìhuāng xié/ đôi giầy)
■套(tào) Những vật đi kèm thành bộ
※Tương đương “ bộ “ trong tiếng Việt
Ví du)一套家具(yítào jiājù/ Bộ dụng cụ gia đình)一套西装(yítào xīzhuāng/ Bộ đồ vest)
■批(pī) Chỉ số lượng nhiều
※Tương đương “ đội, đoàn “ trong tiếng Việt
Ví du)一批学生(yìpī xuésheng/1 đoàn học sinh)一批货(yìpī huò/1 lô hàng)
■堆(duī) Những vật chất thành đống.
※Tương đương “ núi “ trong tiếng Việt
Ví du)一堆垃圾(yìduī lājī/1 đống rác)一堆工作(yìduī gōngzuò/1 núi công việc)