(Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung Hoa

Lần này chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn những từ đơn liên quan đến các món ăn.
Ở bài trước, chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn các món ăn nhẹ đặc trưng của từng vùng.
Qua bài này chúng ta sẽ có thể chọn lựa các món cơm, mì và chọn lựa một cách thoải mái những món ăn trong thực đơn khi bụng đói.






汤类(tānglèi)  Các loại canh
番茄蛋汤(fānqié dàn tāng) Canh cà chua nấu trứng
榨菜肉丝汤(zhàcài ròusī tāng) Canh su hào nấu thịt bằm
酸辣汤(suānlà tāng) Canh chua cay.
酸菜粉丝汤(suāncài fěnsī tāng) Súp bún tàu nấu với cải chua
黄豆排骨汤(huángdòu páigǔ tāng) Canh đậu nành nấu sườn non


■粥・火锅(zhōu・huǒguō)  Cháo và các món lẩu
白粥清粥稀饭(báizhōu・qīngzhōu・xīfàn) Cháo trắng
皮蛋瘦肉粥(pídàn shòuròu zhōu) Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
及第粥(jídì zhōu) Cháo lòng.
艇仔粥(tǐngzǎi zhōu) Cháo hải sản
鸳鸯火锅(yuānyāng huǒguō) Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
麻辣烫(málà tàng) Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.


面食(miànshí)  Các loại mì
牛肉拉面(niúròu lāmiàn) Mì thịt bò
打卤面(dǎlǔ miàn) Mì có nước sốt đậm đặc
葱油拌面(cōngyóu bànmiàn) Mì sốt dầu hành
雪菜肉丝面(xuěcài ròusī miàn) Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
云吞面(yúntūn miàn) Mì hoành thánh
蚝油炒面(háoyóu chǎomiàn) Mì xào dầu hào
干炒牛河粉(gānchǎo niú héfěn) Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo )


其它主食(qítā zhǔshí)  Các món ăn chính khác
白饭米饭(báifàn・mǐfàn) Cơm trắng
粽子(zòngzi) Bánh tét
锅贴(guōtiē) Món há cảo chiên
烧卖(shāomài) Xíu mại
馒头(mántou) Bánh mạc thầu. ( Không có nhân bên trong )
肉包 菜包(ròubāo・càibāo) Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
鲜肉馄饨(xiānròu húntun) Hoành thánh thịt bằm
蛋炒饭(dàn chǎofàn) Cơm chiên trứng
扬州炒饭(yángzhōu chǎofàn) Cơm chiên dương châu
生煎包(shēngjiānbāo) Bánh bao chiên
葱油饼(cōngyóu bǐng) Bánh kẹp hành chiên
鸡蛋饼(jīdàn bǐng) Bánh trứng
肉夹馍(ròu jiā mó) Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Hoa kẹp thịt bên trong ( Giống với món Doner kebab )


清淡口味(qīngdàn kǒuwèi)  Các món thanh đạm
白灼菜心(báizhuó càixīn)  Món cải rổ xào
蚝油生菜(háoyóu shēngcài) Xà lách xào dầu hào
芹菜炒豆干(qíncài chǎo dòugān) Rau cần xào đậu phụ
龙井虾仁(lóngjǐng xiārén) Tôm lột vỏ xào
芙蓉蛋(fúróng dàn) Món trứng phù dung
青椒玉米(qīngjiāo yùmǐ) Món bắp xào
鱼丸汤(yúwán tāng) Súp cá viên
汤饭泡饭(tāngfàn・pàofàn) Món cơm chan súp
豆腐脑(dòufǔnǎo) Món đậu phụ sốt tương
过桥米线(guòqiáo mǐxiàn) Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo )
肠粉(chángfěn) Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )

Menu

Bài1 XIN CHÀO(♪)

Bài2 Bạn có khỏe không?(♪)

Bài3 Bạn có bận không? (♪)

Bài4 Những vật phẩm được dừng trong đời sống hằng ngày trong gia đình.(♪)

Bài5 Bạn tên là gì ?(♪)

Bài6 Hôm nay là ngày mấy tháng mấy ?(♪)

Bài7 Giới thiệu bản thân(♪)

Bài8 Gia đình bạn có mấy người ?(♪)

Bài9 Ngữ pháp cơ bản cần nắm.(♪)

Bài10 Bây giờ là mấy giờ ?(♪)

Bài11 Nhà bạn ở đâu ?(♪)

Bài12 Phòng thử đồ ở đâu ?(♪)

Bài13 ( Tập hợp những từ có ích trong đời sống hằng ngày): Những từ vựng cơ bản cần nắm vững.(♪)

Bài14 Muốn mua bia(♪)

Bài15 Nếu không đổi xe thì không được(♪)

Bài16 Muốn chiếc áo len(♪)

Bài17 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung hoa(♪)

Bài18 Đi đổi tiền(♪)

Bài19 Có thể gọi điện thoại quốc tế được không ?(♪)

Bài20 Bạn đã ăn qua món vịt quay Bắc Kinh chưa ?(♪)

Bài21 (Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung Hoa(♪)

Bài22 Đi ăn món Shabusabu(♪)

Bài23 Chào đón quý khách(♪)

Bài24 Mang theo quà của mẹ(♪)

Bài25 ( Tập hợp những từ đơn tiêu biểu có ích trong đời sống ) Số từ tiêu biểu(♪)

Bài26 Hãy cụng ly vì chúng ta của ngày mai(♪)

Bài27 Cho phép tôi gọi lại sau có được không ?(♪)

Bài28 Muốn đi nhưng …(♪)

Bài29 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ):” Ly hợp từ “ dùng để tách động từ và từ chỉ mục đích là gì ?(♪)

Bài30 Xin lỗi(♪)

Bài31 Thật là đáng tiếc(♪)

Bài32 Bộ đồ của ngày hôm nay thật sự rất đẹp(♪)

Bài33 “Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống “ Bệnh, triệu chứng, những từ cơ bản liên quan đến bệnh viện(♪)

Bài34 Chúc mừng(♪)

Bài35 Nếu bỏ hút thuốc thì ?(♪)

Bài36 Hôm nay trời nóng hơn hôm qua(♪)

Bài37 “ Tập hợp những đơn từ có ích trong đời sống hằng ngày “ Trước kỳ nghỉ hè ! Những đơn từ cơ bản dùng trong du lịch(♪)

Bài38 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống ) Trước kỳ nghỉ hè ! Những từ đơn cơ bản trong du lịch.(♪)

Bài39 Không bằng cô ấy(♪)

Bài40 Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi ?(♪)

Bài41 Muốn mua quà để gửi tặng(♪)

Bài42 (Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) “Sự lo lắng” mà người Nhật muốn thể hiện, “ Sự từ chối “ mà người Nhật khó nói.(♪)

Bài43 Đã bán hết rồi(♪)

Bài44 Phòng đang trống phải không ?(♪)

Bài45 Đau đầu(♪)

Bài46 ( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ). Những phó từ sử dụng kèm trong câu(♪)

Bài47 Có đỡ hơn chút nào chưa ?(♪)

Bài48 Phải về nước rồi(♪)

Bài49 Thật sự rất lưu luyến và tiếc nuối.(♪)

Bài50 Hành lý gửi ở đây có được không ?(♪)

Bài51 Đã chờ đợi(♪)

Bài52 Đi đường cẩn thận(♪)