( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống ) Trước kỳ nghỉ hè ! Những từ đơn cơ bản trong du lịch.
Các bạn đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình chưa ? Tiếp theo bài trước, bài này sẽ tổng hợp những từ đơn cơ bản có thể sử dụng trong chuyến du lịch ở Trung Quốc. Chỉ với những từ đơn này sẽ giúp ích cho ta trong những lúc đột xuất
提款机(tíkuǎnjī):Máy ATM
刷卡(shuākǎ):Thanh toán bằng thẻ
一次性付款(yīcìxìng fùkuǎn):Thanh toán tiền 1 lần
分期付款(fēnqī fùkuǎn):Thanh toán nhiều lần
密码(mìmǎ):Mật khẩu
签字(qiānzì):Ký tên
打折・减价(dǎzhé・jiǎnjià):Giảm giá
优惠价(yōuhuìjià):Gía ưu đãi
甩卖・特卖(shuǎimài・tèmài):Bán hạ giá
xx折(zhé):Giảm xx
(※Ví dụ: 7折=70% giá= giảm 30%, 2折=20% giá = giảm 80% )
免税(miǎnshuì):Miễn thuế
百货大楼(bǎihuò dàlóu):Cửa hàng bách hóa
超市(chāoshì):Siêu thị
专卖店(zhuānmài diàn):Những cửa tiệm độc lâp, riêng biệt như những cửa hàng hàng hiệu. Những khu vực dùng để cho thuê của cửa hàng bách hóa
购物中心(gòuwù zhōngxīn):Trung tâm mua sắm
工厂直销・畅货中心(gōngchǎng zhíxiāo・chànghuò zhōngxīn):Đại lý.
礼品・纪念品(lǐpǐn・jìniànpǐn):Qùa tặng, đặc sản
品牌(pǐnpái):Thương hiệu
尺码(chǐmǎ):Kích cỡ
款式(kuǎnshì):Thiết kế, kiểu dáng
颜色(yánsè):Màu sắc
男式(nánshì):Kiểu dành cho nam
女式(nǚshì):Kiểu dành cho nữ
售货员(shòuhuòyuán):Nhân viên bán hàng
收银台(shōuyín tái):Máy tính tiền
退货(tuìhuò):Trả hàng lại
投诉(tóusù):Khiếu nại
自选游(zìxuǎnyóu):Du lịch tự túc
一日游(yīrìyóu):Tour 1 ngày
郊游(jiāoyóu):Tua đi ngoại ô
跟团(gēntuán):Tour đi theo đoàn
散客(sǎnkè):Khách lẻ
订票dìngpiào):Đặt ( Vé )
预售票(yùshòupiào):Vé bán trước
门票(ménpiào):Vé vào cổng
售票处(shòupiàochù):Nơi bán vé
排队(páiduì):Xếp hàng
拍照・摄影(pāizhào・shèyǐng):Chụp hình
相机(xiàngjī):Máy chụp hình
医院(yīyuàn):bệnh viện
门诊(ménzhěn):Đến khám bệnh
急诊(jízhěn):Cấp cứu
挂号(guàhào):Đăng ký
西医(xīyī):Thuốc tây
中医(zhōngyī):Thuốc tàu
药房(yàofáng):Phòng thuốc
感冒药(gǎnmàoyào):Thuốc cảm
抗生素(kàngshēngsù):Chất kháng sinh
退烧药(tuìshāoyào):Thuốc hạ sốt
消炎药(xiāoyányào):Thuốc chống viêm
不舒服(bù shūfu):Không khỏe
中暑(zhòngshǔ):Trúng nắng
食物中毒(shíwù zhòngdú):Ngộ độc thực phẩm
感冒(gǎnmào):Cảm
肠胃炎(chángwèi yán):Viêm bao tử
发烧(fāshāo):Phát sốt
发冷(fālěng):Ớn lạnh
肚子痛(dùzi tòng):Đau bụng
腹泻(fùxiè):Tiêu chảy
咳嗽(késou):Ho
流鼻涕(liú bítì):Chảy nước mũi
喉咙痛(hóulóng tòng):Đau cổ họng
过敏(guòmǐn):Bị dị ứng
受伤(shòushāng):Bị thương
救护车(jiùhùchē):Xe cấp cứu
公安局(gōngānjú/名詞):Cục cảnh sát
派出所(pàichūsuǒ):Đồn cảnh sát
警察(jǐngchá):Công an
报警(bàojǐng):Báo công an
保险(bǎoxiǎn):Bảo hiểm
失盗(shīdào):Bị cướp
遗失(yíshī):Làm mất
小偷(xiǎotōu):Tên ăn trộm
抢劫(qiāngjié):Tên trộm
钱包(qiánbāo):Ví tiền
现金(xiànjīn):Tiền mặt
信用卡(xìnyòngkǎ):Thẻ tín dụng
身份证(shēnfènzhèng):Chứng minh thư
贵重物品(guìzhòng wùpǐn):Đồ vật quý giá
车祸(chēhuò):Gặp tai nạn ( giao thông )
撞车zhuàngchē):Đụng xe
假冒(jiǎmào):Gỉa dạng
冒牌货(màopáihuò):Hàng nhái
假币(jiǎbì):Tiền giả