“ Tập hợp những đơn từ có ích trong đời sống hằng ngày “ Trước kỳ nghỉ hè ! Những đơn từ cơ bản dùng trong du lịch
Đã đến kỳ nghỉ hè rồi. Trong bài này đã bao quát những đơn từ cơ bản có thể sử dụng trong chuyến du lịch Trung Quốc. Chỉ cần nắm vững những từ này cũng đủ để chúng ta có thể giao tiếp
柜台(guìtái):Quầy
登机口(dēngjīkǒu):Cửa lên máy bay
护照(hùzhào):Hộ chiếu
机票(jīpiào):Vé máy bay
登机牌(dēngjīpái):Vé máy bay
随身行李(suíshēn xíngli):Hành lý
托运行李(tuōyùn xíngli):Hành lý ký gửi
出境审查・入境审查(chūjìng shěnchá・rùjìng shěnchá):Giấy cho phép cho xuất nhập cảnh
航班(hángbān):Số chuyến bay
行李领取处(xíngli lǐngqǔchù):Nơi tiếp nhận hành lý
海关(hǎiguān):Hải quan
转机(zhuǎnjī):Qúa cảnh
出租车站(chūzūchē zhàn):Trạm xe buýt
机场大巴(jīchángdàbā):Xe buýt đưa đón tại sân bay
机场线(jīchǎng xiàn):Tuyến bay
计程表(jìchéngbiǎo):Lịch bay
打表(dǎbiǎo):Đo cây số
订房(dìngfáng):Đặt phòng
双人间(shuāngrénjiān):Phòng đôi
单人间(dānrénjiān):Phòng đơn
标准间(biāozhǔnjiān):Phòng tiêu chuẩn
豪华间(háohuájiān):Phòng sang trọng
禁烟客房(jìnyān kèfáng):Phòng cấm hút thuốc
空房(kòngfáng):Phòng trống
登记(dēngjì):Đăng ký phòng
退房(tuìfáng):Trả phòng
钥匙(yàoshi):Chìa khóa
保管箱(bǎoguǎnxiāng):Két sắt
外币兑换(wàibì duìhuàn):Đổi ngoại tệ
空调(kōngtiáo):Máy điều hòa
冷气(lěngqì):Máy lạnh
暖气 (nuǎnqì):Máy sưởi
清理房间(qīnglǐ fángjiān):Dọn dẹp vệ sinh
水管堵塞/排水口堵塞(shuǐguǎn dǔsāi/páishuǐkǒu dǔsāi):Ống thoát nước.
热水(rèshuǐ):Nước sôi
床单(chuángdān):Khăn trải giường
毛毯・被子(máotǎn・bèizǐ):Chăn, mền
卫生间(wèishēngjiān):Phòng tắm ( Gồm toilet và bồn tắm )
浴缸(yùgāng):Bồn tắm
马桶 (mǎtǒng):Bồn vệ sinh
脸盆(liǎnpén):Bồn rửa mặt
客房服务(kèfáng fúwù):Phục vụ phòng
叫醒服务(jiàoxǐng fúwù):Phục vụ đánh thức
洗衣服务(xǐyī fúwù):Phục vụ giặt giũ
小费(xiǎofèi):tiền tiếp
巴士/公交车(bāshì/gōngjiāochē):Xe buýt.
的士/出租车(díshì/chūzūchē):Taxi
地铁(dìtiě):Xe điện ngầm
轻轨(qīngguǐ):Xe điện
火车(huǒchē):Xe lửa
路线图(lùxiàntú):Lộ trình đường đi
地图(dìtú):Bản đồ
车票(chēpiào):Vé xe ( Xe điện, xe buýt và các loại phương tiện giao thông )
售票机(shòupiàojī):Máy bán vé tự động
车站(chēzhàn):Trạm xe
转车(zhuǎnchē):Đổi xe
路边(lùbiān):Dọc đường
十字路口(shízì lùkǒu):Ngã tư
红绿灯(hónglǜdēng):Đèn giao thông
高架(gāojià):Đường dành cho xe cao tốc
小巷(xiǎoxiàng):Đường đi
对面 (duìmiàn):Đối diện
斜对面(xié duìmiàn):Mé đối diện
前面(qiánmiàn):Phía trước.
后面(hòumiàn):Phía sau
路口(lùkǒu):Giao lộ
右转/左转(yòuzhuǎn/zuǒzhuǎn):Rẽ trái / rẽ phải
直走(zhízǒu):Đi thẳng
停车(tíngchē):Dừng xe
下车(xiàchē):Xuống xe
绕路(ràolù):Đi đường vòng
坐位(zuòwèi):Chỗ ngồi
订位(dìngwèi):Đặt chỗ trước
xx位(wèi):Vị xx ( số người )
菜单(càidān):Thực đơn
单点(dāndiǎn):Gọi món
套餐(tàocān):Phần ăn
自助餐(zìzhùcān):Tiệc búp phê
快餐(kuàicān):Thức ăn nhanh
服务员(fúwùyuán):Nhân viên phục vụ
最低消费(zuìdī xiāofèi):Mức chi phí tối thiểu phải trả ( Chú ý: Tùy theo mỗi tiệm mà tổng số tiền “ trên ~ nhân dân tệ “ sẽ được giảm bao nhiêu % )
服务费(fúwùfèi):Phí phục vụ.
酒水单(jiǔshuǐdān):Thực đơn đồ uống
軟饮・饮料(ruányǐn・yǐnliào):Đồ uống nhẹ.
矿泉水(kuàngquánshuǐ):Nước khoáng
开水(kāishuǐ):Nước sôi
冰块(bīngkuài):Đá
冰的(bīng de):Nước lạnh
生啤(shēngpí):Bia tươi
啤酒(píjiǔ):Bia
黄酒(huángjiǔ):Rượu vang
加热(jiārè):Làm nóng
白饭(báifàn):Cơm trắng
主食(zhǔshí):Món chính( Từ các món cơm như cơm chiên đến các món như mì, mì xào, bánh bao thịt, bánh mì hấp …)
埋单(máidān):Tính tiền