( Tập hợp những từ có ích trong đời sống hằng ngày): Những từ vựng cơ bản cần nắm vững.
Nối tiếp với bài 9, bài này sẽ giới thiệu đến mọi người các từ đơn được cập nhật thành các từ đặc biệt được sử dụng nhiều trong đàm thoại trong đời sống. Liệu rằng ta có thể có được một bài đàm thoại hoàn chỉnh chỉ với những từ này ?
○Thời gian :
从(cóng):Từ ~ ( Điểm khởi đầu trong thời gian)=from到(dào):Đến ( Mức đến trong thời gian)=till
离(lí):Từ ~ đến ( Khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm thời gian )=from…till
在(zài):Tại ~, vào lúc ( thời gian )=at
当(dāng):Vào lúc, khi ( Thời điểm phát sinh sự việc )=at the moment when
○Địa điểm, phạm vi:
从(cóng):Từ ~ ( Điểm xuất phát )=from到(dào):Đến ~ ( Điểm đến )=to
离(lí):Từ ~ đến ~ ( khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm trong không gian )=from…to
在(zài):Tại ~ ( phạm vi, địa điểm)=at
由(yóu):Từ ~ ( Điểm xuất phát )=from
○Phương hướng :
往(wǎng):Hướng về ~, đến ~ (phương hướng, vị trí, địa điểm )=toward: 向(xiàng):Từ ~ ( hướng của hành động )=toward
○Đối tượng:
对(duì):Đối với ~ ( Đối tượng của hành động)=to和(hé):Với, cùng với ( đối tượng )=with
跟(gēn):Cùng với ( đối tượng )=with
同(tóng):với ( đối tượng )=with
把(bǎ):Lấy ~, mang ~ ( Đối tượng của hành động = từ chỉ mục đích / Thể S+O+V+C )=let
让(ràng):Để cho, khiến ( Chủ thể của hành động = Chủ từ/ thể sai khiến )=let
被(bèi):bị, do ( Chủ thể của hành động = chủ từ/ thể bị động )=by
给(gěi):dành cho, để ( Mức khởi điểm )=for
为(wèi):vì, để cho ( Mức khởi điểm )=for
○Những trường hợp khác:
用(yòng):Bởi ~=by按照(ànzhào):Theo như ~ (Căn cứ )=according to
关于(guānyú):Về, liên quan đến ~ ( đối tượng )=about
除了(chúle):Ngoại trừ=except
连(lián):Ngay cả, đến cả ( phạm vi )=even
由于(yóuyú):Vì, do ( nguyên nhân )=because
因为(yīnwèi):Tại vì, bởi vì=because
为了(wèile):Để cho, vì ( Mục đích )=for the sake of, in order to
■Động từ thể hiện khả năng, ý chí ( Được đặt trước động từ, thể hiện khả năng, muốn làm việc gì đó, cần làm gì đó)
○Có thể ( Năng lực, khả năng )
会(huì): Có thể ※Thể hiện khả năng hoàn thành khóa học và cuộc huấn luyện = can
能(néng): Có thể ~※Chỉ việc có năng lực, có khả năng = can, be able to.
可以(kěyǐ):Có thể làm ~※Được cho phép, thể hiện việc có thể làm việc gì đó đã được cho phép.
○Muốn làm ~ ( Nguyện vọng, ý chí )
想(xiǎng):Muốn làm~=want to, would like to要(yào): Muốn, cần
※So với từ 「想」thì từ này thể hiện ý chí mạnh hơn.=want to, need to
○Cần ( Đương nhiên, nghĩa vụ )
应该(yīnggāi):( Vì ~ ) nên ~, cần ~=should得(děi):( Vì nghĩa vụ ) Phải làm ~=must
好/坏(hǎo/huài): Good/ bad trong tiếng Anh. Tốt / xấu
大/小(dà/xiǎo):Big / small trong tiếng Anh. To / nhỏ
高/矮(gāo/ǎi): Tall / short trong tiếng Anh. Cao / thấp.
长/短(cháng/duǎn): Long / short trong tiếng Anh. Dài / ngắn.
粗/细(cū/xì): Thick / thin trong tiếng Anh. Mập / ốm.
新/旧(xīn/jiù): New / old trong tiếng Anh. Mới / cũ.
重/轻(zhòng/qīng): Heavy / light trong tiếng Anh. Nặng / nhẹ.
硬/软(yìng/ruǎn): Hard / soft trong tiếng Anh. Cứng / mềm.
难/容易(nán/róngyì): Difficult / easy trong tiếng Anh. Khó / dễ.
热/冷(rè/lěng):Hot /cold trong tiếng Anh. Nóng / lạnh.
烫/冰(tang/bīng): Hot / chilly trong tiếng Anh. Nóng ( đến độ bị bỏng) / Lạnh (ớn lạnh )
远/近(yuǎn/jìn): Far / close trong tiếng Anh. Xa / gần.
多/少(duō/shǎo): Many / few trong tiếng Anh. Nhiều / ít.
快/慢(kuài/màn): Fast / slow trong tiếng Anh. (Tốc độ ) Nhanh / chậm.
早/晚(zǎo/wǎn): Early / late trong tiếng Anh. ( Thời gian ) sớm / trễ.
贵/便宜(guì/piányi): Expensie / cheap trong tiếng Anh.Mắc, rẻ.
聪明(cōngmíng):Clever trong tiếng Anh. Thông minh.
能干(nénggàn):Efficient trong tiếng Anh. Có thề, có năng lực.
温柔(wēnróu): Gentle trong tiếng Anh. Hiền lành, dịu dàng, mềm mại.
随和(suíhe): Easygoing trong tiếng Anh. Dễ tính, phóng khoáng.
亲切(qīnqiè): Friendly trong tiếng Anh. Thân mật, thân thiết.
热情(rèqíng): Tử tế, thân thiện.
老实(lǎoshi):Earnest trong tiếng Anh. Nghiêm túc, nghiêm chỉnh, đứng đắn
开朗(kāilǎng): Cheerful trong tiếng Anh. Vui vẻ, phấn khởi, hớn hở.
活泼(huópo):Active trong tiếng Anh. Hoạt bát.
好吃(hǎochī):Delicious trong tiếng Anh. Ngon.
好看(hǎokàn): Pretty, good-looking/interesting (Nói về nội dụng bộ phim hay quyển sách hay, thú vị ( Cảm nhận bằng thị giác )
好听(hǎotīng):Sound nice trong tiếng Anh. ( Cảm nhận bằng thính giác)
好笑(hǎoxiào):Funny trong tiếng Anh. Thú vị, hấp dẫn ( Gây cười )
漂亮(piàoliang): Beautiful trong tiếng Anh. Xinh đẹp.
帅(shuài):Handsome trong tiếng Anh. Đẹp trai
热闹(rènao): Crowded và exciting trong tiếng Anh. Náo nhiệt ( hỗn loạn, lộn xộn )
舒服(shūfu): Comfortable trong tiếng Anh. Thoải mái.
干净(gānjìng):Clean trong tiếng Anh. Sạch sẽ
开心(kāixīn): Happy trong tiếng Anh. Hạnh phúc, tâm trạng vui vẻ.
忙(máng): Busy trong tiếng Anh. Bận rộn.
饿(è): Hungry trong tiếng Anh. Đói bụng
困(kùn): Sleepy trong tiếng Anh. Buồn ngủ.